Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật

Viết bởi Ông Già Coder EB vào 2024-08-25
Chủ đề:

自動詞「じどうし」- Tự động từ

他動詞「たどうし」- Tha động từ

Các cặp tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật

Tự động từ Tha động từ

| 開く「あく」
ドアが開く。(Cửa mở) | 開ける「あける」
ドアを開ける。(Tôi mở cửa) |
| 閉まる「しまる」
ドアが閉まる。(Cửa đóng) | 閉める「しめる」
ドアを閉める。(Tôi đóng cửa) |
| 始まる「はじまる」
授業が始まる。(Lớp học bắt đầu) | 始める「はじめる」
授業を始める。(Tôi bắt đầu lớp học) |
| 止まる(とまる)- Dừng lại.
バスが止まる。
(Xe buýt dừng lại.) | 止める(とめる)- Dừng cái gì đó.
バスを止める。(Tôi dừng xe buýt.) |
| 入る(はいる)- Vào trong.
部屋に入る。
(Tôi vào phòng.) | 入れる(いれる)- Cho vào.
荷物を部屋に入れる。
(Tôi cho đồ đạc vào phòng.) |
| 出る(でる)- Ra ngoài.
家を出る。
(Tôi ra khỏi nhà.) | 出す(だす)- Lấy ra, đưa ra.
お金を出す。
(Tôi lấy tiền ra.) |
| 消える(きえる)- Tắt, biến mất.
火が消える。
(Lửa tắt.) | 消す(けす)- Tắt, xoá.
電気を消す。
(Tôi tắt đèn.) |
| 見える(みえる)- Có thể nhìn thấy.
山が見える。
(Có thể nhìn thấy núi.) | 見る(みる)- Nhìn, xem.
テレビを見る。
(Tôi xem TV.) |
| 聞こえる(きこえる)- Có thể nghe thấy.
音楽が聞こえる。
(Có thể nghe thấy nhạc.) | 聞く(きく)- Nghe, hỏi.
音楽を聞く。
(Tôi nghe nhạc.) |
| 壊れる(こわれる)- Bị hỏng.
時計が壊れる。
(Đồng hồ bị hỏng.) | 壊す(こわす)- Làm hỏng.
時計を壊す。
(Tôi làm hỏng đồng hồ.) |
| 起きる(おきる)- Thức dậy.
毎朝6時に起きる。
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.) | 起こす(おこす)- Đánh thức ai đó.
子供を起こす。
(Tôi đánh thức con.) |
| 落ちる(おちる)- Rơi, ngã.
リンゴが落ちる。
(Quả táo rơi.) | 落とす(おとす)- Làm rơi.
財布を落とす。
(Tôi làm rơi ví.) |
| 乗る(のる)- Lên xe, cưỡi.
バスに乗る。
(Tôi lên xe buýt.) | 乗せる(のせる)- Chở ai đó lên xe.
子供を車に乗せる。
(Tôi chở con lên xe.) |
| 立つ(たつ)- Đứng.
私は立っている。
(Tôi đang đứng.) | 立てる(たてる)- Dựng lên, đặt đứng.
本を立てる。
(Tôi dựng quyển sách lên.) |
| 集まる(あつまる)- Tập hợp lại.
人が集まる。
(Mọi người tụ tập.) | 集める(あつめる)- Tập hợp, thu thập.
お金を集める切手を集める。
(Tôi sưu tầm tem.) |
| 売れる(うれる)- Được bán.
商品がよく売れる。
(Sản phẩm bán chạy.) | 売る(うる)- Bán.
本を売る。
(Tôi bán sách.) |
| 変わる(かわる)- Thay đổi (tự nhiên).
時代が変わる。
(Thời đại thay đổi.) | 変える(かえる)- Thay đổi cái gì đó.
予定を変える。
(Tôi thay đổi kế hoạch.) |
| 汚れる「よごれる」- Bị bẩn
服が汚れる。(Quần áo bị bẩn) | 汚す「よごす」- Làm bẩn
猫が女の人の服を汚しました。
(Con mèo làm bẩn quần áo của cô gái) |

MEMO: