Các dạng thức thường gặp của Danh từ, động từ, tính từ trong tiếng Nhật (N5)

Viết bởi Ông Già Coder EB vào 2024-10-02
Chủ đề:

Động từ (動詞)

Dạng thức Động từ nhóm 1 Động từ nhóm 2 Động từ nhóm 3 (する) Động từ nhóm 3 (来る)
Thể từ điển (辞書) 行く 食べる する 来る「くる」
Thể ます 行きます 食べます します きます
Thể て 行って 食べて して きて
Thể た 行った 食べた した きた
Thể ない 行かない 食べない しない こない

*Khi chia thể 普通形 thì sử dụng động từ ở thể từ điển (nguyên mẫu).

Tính từ đuôi い

Dạng thức 例1 例2
イ形容詞「辞書形」 イ形容詞(い) 暑い 美しい
イ形容詞「て形」 イ形容詞の語幹 + くて 暑くて 美しくて
イ形容詞「た形」 イ形容詞の語幹 + かった 暑かった 美しかった
イ形容詞「ない形」 イ形容詞の語幹 + く + ない 暑くてない 美しくない

*語幹 của tính từ đuôi い là tính từ đuôi い bỏ い đi.

Tính từ đuôi な

Dạng thức 例1 例2
ナ形容詞「語幹」 ナ形容詞 元気
ナ形容詞「辞書形」 ナ形容詞だ 暇だ 元気だ
ナ形容詞「で形」 ナ形容詞の語幹 + で 暇で 元気で
ナ形容詞「た形」 ナ形容詞の語幹 + だった 暇だった 元気だった
ナ形容詞「ない形」 ナ形容詞の語幹 + で(は)・じゃ 暇で(は)・暇じゃ 元気で(は)・元気じゃ
ナ形容詞「な形」 ナ形容詞の語幹 + な 暇な 元気な

*語幹 của tính từ đuôi な là tính từ đuôi な nguyên mẫu (không có だ).

Danh từ

Tương tự tính từ đuôi な

Dạng thức
名詞「辞書形」 学生
名詞「で形」 名詞 + で 学生で
名詞「た形」 名詞 + だった 学生だった
名詞「ない形」 名詞 + で(は)・じゃ 学生で(は)・学生じゃ
名詞「な形」 名詞 + な 学生な

Thể lịch sự (丁寧形)và thể thông thường(普通形)

Từ loại Hình thái 普通形 丁寧形
名詞 Khẳng định (Hiện tại và tương lai) 学生だ 学生です
Phủ định (Hiện tại và tương lai) 学生ではない・学生じゃない 学生ではありません・学生じゃありません
Khẳng định (Quá khứ) 学生だった 学生でした
Phủ định (Quá khứ) 学生ではなかった・学生じゃなかった 学生ではありませんでした・学生じゃありませんでした
ナ形容詞 Khẳng định (Hiện tại và tương lai) 元気だ 元気です
Phủ định (Hiện tại và tương lai) 元気ではない・元気じゃない 元気ではないです・元気ではありません・元気じゃないです・元気じゃありません
Khẳng định (Quá khứ) 元気だった 元気でした
Phủ định (Quá khứ) 元気ではなかった・元気じゃなかった 元気ではなかったです・元気ではありませんでした・元気じゃなかったです・元気じゃありませんでした
イ形容詞 Khẳng định (Hiện tại và tương lai) 暑い 暑いです
Phủ định (Hiện tại và tương lai) 暑くない 暑くないです・暑くありません
Khẳng định (Quá khứ) 暑かった 暑かったです
Phủ định (Quá khứ) 暑くなかった 暑くなかったです・暑くありませんでした
動詞 Khẳng định (Hiện tại và tương lai) 行く 行くます
Phủ định (Hiện tại và tương lai) 行かない 行きません
Khẳng định (Quá khứ) 行った 行きました
Phủ định (Quá khứ) 行かなかった 行きませんでした